1. Đăng tuyển tại Vieclammienphi.vn hiển thị ngay Trang chủ

    Miễn phí và sẽ mãi là như vậy,

    Được chia sẻ miễn phí lên Facebook và nhiều mạng xã hội,

    Hướng dẫn doanh nghiệp Cách tuyển dụng nhanh.
    Dismiss Notice
  2. Hiện tại việc làm miễn phí có rất nhiều việc làm các doanh nghiệp cần tuyển, nếu bạn chưa có việc làm, hãy gửi hồ sơ cho chúng tôi tại chuyên mục Hồ sơ, người tìm việc, sau đó chúng tôi sẽ gửi công việc phù hợp theo yêu cầu của bạn hoàn toàn miễn phí. Tham gia ngay.

100 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất

Thảo luận trong 'Học nghề - Tuyển sinh' bắt đầu bởi Zucan English, 6/11/21.

1,161

  1. Zucan English New Member

    100 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất. Chắc hẳn ai trong số chúng ta cũng đã từng được dạy cách trả lời câu hỏi giao tiếp một cách rập khuôn, cứng nhắc như trong sách giáo khoa.

    Nhưng sự thật là, người nói tiếng Anh bản xứ không sử dụng những câu nói ấy trong giao tiếp. Với mục đích giúp bạn đọc có thêm kiến thức về tiếng Anh giao tiếp tự nhiên, Zucan English xin chia sẻ với các bạn 100 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất.

    Vì sao tiếng Anh thông dụng lại quan trọng ?
    Khi học tiếng Anh trong sách giáo khoa, chúng ta thường chú tâm vào ngữ pháp, từ vựng cao siêu mà quên học cụm từ. Trong khi ngữ pháp hoặc từ vựng rất quan trọng trong việc viết tiếng Anh, làm bài luận tiếng Anh, thì cụm từ là then chốt giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tự nhiên và lưu loát như người bản xứ. Các cụm từ này thường là từ lóng, được ứng dụng trong một hoàn cảnh nhất định.

    Ví dụ, cụm “ No sweat”, nếu dịch ra nghĩa đen sẽ là “không mồ hôi”. Thế nhưng, trong giao tiếp, thì cụm từ này được dùng để đáp lại lời cảm ơn của người khác.

    -“ Thank you”

    – “ No sweat”

    [​IMG]
    100 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất
    Bên cạnh đó, các mẫu câu cũng có vai trò quan trọng trong giao tiếp. Các mẫu câu này bao gồm các câu nói bình thường và thành ngữ. Đặc biệt là thành ngữ (idioms), chúng không có một quy luật hay công thức nào. Việc nắm rõ chúng thể hiện được mức độ thành thạo tiếng Anh của bạn, giúp ghi điểm cực mạnh trong các kỳ thi như IETLS hay TOEFL idt.

    Biết, hiểu và vận dụng tốt các cụm từ và mẫu câu thông dụng này, bạn không những có cách giao tiếp tiếng Anh lưu loát, tự nhiên mà còn gây ấn tượng với người bạn ngoại quốc của mình. Vậy hãy nhanh tay tải về ngay để học dần nhé!

    100 câu tiếng Anh thông dụng nhất không nên bỏ lỡ
    Với mục đích giúp bạn đọc hiểu rõ và dễ dàng nắm bắt các câu nói thông dụng trong tiếng Anh, QTS đã chia các câu nói ra thành các chủ đề gần gũi:

    1. Cụm từ tiếng Anh thường dùng để chào hỏi
    2. Cụm từ tiếng Anh thông dụng để bày tỏ suy nghĩ
    3. Các thành ngữ thông dụng trong giao tiếp
    4. Các cụm từ tiếng Anh thông dụng
    5. Các câu giao tiếp thường ngày
    Phần 1: Cụm từ tiếng Anh thường dùng để chào hỏi
    Các câu nói thay thế cho “Hello” :

    1. Hi there chào đằng ấy
    2. Greetings chào mừng
    3. Greetings and salutations chào mừng (một cách trang trọng)
    4. Good morning/ afternoon/ evening chào buổi sáng/ chiều/ tối
    5. Good to see you/ Nice to meet you Rất vui khi thấy bạn
    6. Long time no see Lâu rồi không gặp
    Các câu nói thay thế cho “How are you?”

    1. How’s everything? mọi thứ ổn không?
    2. How have you been? Dạo này như thế nào?
    3. How’s it going? Mọi chuyện như thế nào?
    4. What’s new? Có gì mới không?
    5. What have you been up to? Dạo này bạn như thế nào?
    6. What have you been doing lately? Dạo này bạn làm gì?
    Các câu trả lời thay thế cho “I’m fine. Thank you. And you?”

    1. I’m great. thanks? Tôi ổn, cảm ơn nhé!
    2. I’m good. Thanks. Tôi vẫn ổn, cảm ơn.
    3. Not bad. You? Ổn. Bạn thì sao?
    4. Not so well. không tốt lắm (kèm lý do)
    5. Same old, you? Vẫn vậy, còn bạn?
    Các câu thay thế cho “Goodbye”

    1. See you later/ Talk to you later. Gặp lại sau nhé
    2. See you again tạm biệt
    3. Farewell! vĩnh biệt
    4. Have a good day! Chúc bạn một ngày tốt!
    5. Toodle! tạm biệt
    Các câu thay thế cho “Thank you/ Sorry”

    1. That’s very kind of you Bạn thật tốt bụng
    2. I’m grateful for… Tôi biết ơn vì/ Cảm ơn vì…
    3. I very appreciate it Tôi rất trân trọng điều này
    4. Many thanks Cảm ơn nhiều
    5. Thanks a lot Cảm ơn nhiều
    6. I don’t know how to express my thanks Tôi không biết phải cám ơn bạn như thếnào
    7. Apologise Tôi xin lỗi
    8. Pardon me Xin thứ lỗi
    9. It’s my fault! Lỗi của tôi
    10. My bad! Lỗi của tôi
    11. I’m sorry! I didn’t mean to do that Tôi xin lỗi, tôi không cố ý.
    Xem bài viết đầy đủ tại đây:

    THÔNG TIN LIÊN HỆ
     

Chia sẻ trang này